Tóm tắt nội dung
- Những lời hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh
- Cách hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh thông dụng
- Lời hỏi thăm dành cho người đau ốm
- Cách hỏi thăm sức khỏe nên sử dụng
- Những mẫu câu hỏi thăm sức khỏe trong tiếng Anh
- Trả lời câu hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh
- Cách trả lời bằng tiếng Anh khi mọi thứ đều ổn
- Cách trả lời bằng tiếng Anh nếu bạn không ổn
Hỏi thăm sức khỏe là chủ đề thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh. Dù gặp người thân hay người mới quen thì bạn đều có thể sử dụng những mẫu câu này. Nếu bạn chưa biết cách hỏi thăm sức khỏe cho mọi trường hợp thì nên tham khảo bài viết sau đây.
Xem ngay Chuyên mục : Blog . Chuyên mục bao gồm 252 bài viếtNhững lời hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh

Câu hỏi thăm sức khỏe ấn tượng bằng tiếng Anh
– How are you doing?
-> Bạn dạo này thế nào?
– What’s up?
-> Có gì mới không?
– How’s life?
-> Cuộc sống bạn thế nào?
– How have you been?
-> Dạo này bạn thế nào?
– How are you keeping?
-> Bạn dạo này sống thế nào?
– How are you feeling?
-> Dạo này bạn cảm thấy ra sao?
– Are you doing okay?
-> Bạn ổn chứ?
– How was your weekend?
-> Cuối tuần vừa rồi của bạn thế nào?
– Are you sick?
-> Bạn ốm à?
Is there anything you want to talk about?
-> Có điều gì bạn muốn chia sẻ không?
Xem ngay Chuyên mục : Design . Chuyên mục bao gồm 2 bài viếtCách hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh thông dụng

Những câu hỏi thăm sức khỏe thông dụng
- Are you well?
- Bạn khoẻ không?
- How’s your family doing?
- Gia đình bạn dạo này thế nào?
- How’s life treating you?
- Cuộc sống dạo này với bạn thế nào?
- What’s the news?
- Có tin tức gì không?
- How are you getting on?
- Bạn sống thế nào?
- How are things?
- Mọi thứ thế nào rồi?
- Been busy lately?
- Dạo này bận rộn phải không?
- How are you today?
- Hôm nay bạn thế nào?
Lời hỏi thăm dành cho người đau ốm

Cách hỏi thăm người đau ốm
– How is everything about your health?
-> Tình trạng sức khỏe của bạn thế nào rồi?
– How are you feeling?
-> Bạn đang cảm thấy thế nào?
– What’s the matter?
-> Cách hỏi thăm sức khỏe với ý nghĩa “có chuyện gì vậy?”
– Have you felt any better?
-> Bạn đã cảm thấy tốt hơn chút nào chưa?
– Do you need any help?
-> Bạn có cần giúp đỡ gì không?
– Are you feeling okay?
-> Bạn thấy ổn chứ?
– How do you feel?
-> Bạn cảm thấy thế nào?
Xem ngay Chuyên mục : Ghi nhớ . Chuyên mục bao gồm 5 bài viếtCách hỏi thăm sức khỏe nên sử dụng

Mẫu câu hỏi thăm sức khỏe
– How do you do?
-> Bạn có khỏe không?
– How are you? How are you today?
-> Bạn / Anh /Chị có khỏe không? / Bạn thấy trong người hôm nay thế nào?
– Any news?
-> Có tin gì không? (ý hỏi dạo này vẫn khỏe chứ).
– What’s news?
-> Có gì mới không? hay dạo này thế nào rồi?
– What’s the news?
-> Có tin gì mới không?
– Still alive and kicking?
-> Vẫn sống yên ổn chứ?
– Still alive?
-> Vẫn khỏe chứ? Hiểu theo nghĩa đen là vẫn đang sống đấy chứ?
– Are you well?
-> Anh / chị vẫn khỏe chứ ạ?
– Are you feeling all right today?
-> Bạn cảm thấy trong người hôm nay khỏe chứ?
– Are you better now?
-> Sức khỏe đã khá hơn chưa?
– How are you going?
-> Anh / chị vẫn khỏe chứ ạ?
– How are you getting on? / How are you getting along?
-> Vẫn đâu vào đấy chứ?
– How’s life?
-> Dạo này thế nào rồi?
– Are you OK? / Alright?/ Are you alright?
-> Vẫn tốt chứ?
– What’s wrong with you?/ What’s matter with you?
-> Có chuyện gì vậy / Cậu sao thế? Câu hỏi này dùng trong trường hợp nếu đối phương có dấu hiệu sức khỏe không tốt.
Xem ngay Chuyên mục : Giao tiếp . Chuyên mục bao gồm 52 bài viếtNhững mẫu câu hỏi thăm sức khỏe trong tiếng Anh

Cách cảm ơn lời hỏi thăm từ người khác
- Pretty well, thanks: Cũng khỏe, cảm ơn. Đây là câu trả lời thông dụng cho cách hỏi thăm sức khỏe.
- Well, thanks: Mình khỏe, cảm ơn.
- Fine, thanks / Good, thanks: Khỏe, cảm ơn.
- OK, thanks: Vẫn bình thường, cảm ơn.
- Still alive: Vẫn bình thường vậy thôi.
- So so: Bình thường thôi.
- Not too bad: Không đến nỗi.
- Not bad / Not so bad: Vẫn thế thôi / Không tồi lắm.
- Everything as usual: Vẫn vậy thôi.
- Not too bad:Không đến nỗi.
- Much the same as usual: Vẫn như mọi khi.
- Not good: Không được khỏe lắm.
- I’m feeling good now. Thanks for asking: Mình vẫn khỏe, cảm ơn cậu nhiều.
Trả lời câu hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh

Cách hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh
- I’m good, thanks: Tôi tốt, cảm ơn.
- I’m fine, thank you: Tôi ổn, cảm ơn bạn.
- I’m great, Thanks for asking: Tôi khỏe, cảm ơn vì đã hỏi thăm.
- I’m doing fine, thanks: Tôi ổn, cảm ơn nhé.
- So-so, thanks: Cũng bình thường, cảm ơn.
- Never been better: Chưa bao giờ tốt hơn.
- Couldn’t be better:Không thể tốt hơn.
- Very well, thank you: Rất khỏe, cảm ơn.
- No complaints:Không có gì than phiền.
- I’m doing excellent: Tôi đang thấy rất tuyệt vời.
- I can’t complain.
- I’m great:Tôi ổn.
- I’m pretty good: Tôi rất tốt.
- It’s going well/ It’s going great!: Mọi thứ đều tốt.
Cách trả lời bằng tiếng Anh khi mọi thứ đều ổn
- I guess, I’m doing fine: Tôi đoán là chắc cũng ổn.
- Nothing much: Không có gì nhiều.
- Not so bad: Không tệ lắm.
- Quite fine, thanks: Khá ổn, cảm ơn.
- Still holding up: Vẫn trụ được.
- Nothig/ not much: Không có vấn đề gì.
- Much the same as usual: Vẫn như mọi khi.
Cách trả lời bằng tiếng Anh nếu bạn không ổn
- Not okay: Không ổn.
- I’m struggling:Tôi đang vật lộn.
- Couldn’t be worse: Không thể tệ hơn.
- It’s been terrible:Tình hình tệ lắm.
- Everything’s not okay: Mọi thứ không ổn lắm.
Như vậy là bài viết trên đã trình bày cho bạn những câu hỏi thăm sức khỏe thông dụng bằng tiếng Anh. Hy vọng là chia sẻ trên sẽ hữu ích đối với bạn.
Phát âm chuẩn và luyện nói hay Tiếng Anh - Nguyễn Cảnh Tuấn
- Phát âm chuẩn 44 nguyên âm và phụ âm trong Tiếng Anh
- Đọc chuẩn tất cả các từ trong Tiếng Anh dựa trên phiên âm
- Biết cách ngắt câu khi nói để tăng tốc độ nói khi giao tiếp
- Xóa bỏ hoàn toàn giọng địa phương khi nói Tiếng Anh và nói Tiếng Anh có luyến láy ngữ điệu
- Giải thích và dạy lại cho những người khác dựa trên kiến thức đã học.
- Hoàn toàn lột xác với Kỹ năng Nói Tiếng Anh của mình.
Áp dụng thêm mã VNHOICOM để được giảm 40%.
Áp dụng thêm mã MAKM50 để được giảm 50%.